Tên các dân tộc ở việt nam
Bạn đang xem: Tên các dân tộc ở việt nam
Trước tiên, ta hãy làm rõ khái niệm về Dân tộc!
Dân tộc là gì?
Danh sách 54 Dân tộc đồng đội Việt NamBên dưới là list 54 Dân tộc đồng đội tại Việt Nam, danh sách nào bao hàm Tên dân tộc, tên gọi khác của dân tộc và địa bàn cư trú bao gồm của dân tộc.
Xem thêm: Cách Khôi Phục File Đã Xóa Vĩnh Viễn Trong Google Drive 2021
1 | Kinh | Kinh (Việt) | Trên cả nước. |
2 | Tày | Thổ, Ngạn, Phén, Thù Lao, pa Dí… | Lạng Sơn, Cao Bằng, Tuyên Quang, Hà Giang, Bắc Kạn, lặng Bái, Thái Nguyên, Lào Cai, Đắk Lắk, Bắc Giang, Quảng Ninh, Hòa Bình, Lâm Đồng,… |
3 | Thái | Tày Khao* hoặc Đón (Thái Trắng*), Tày Đăm* (Thái Đen*), Tày Mười, Tày Thanh (Mán Thanh), hàng Tổng (Tày Mường), pa Thay, Thổ Đà Bắc, Tày Dọ**, Tay**… | Sơn La, Nghệ An, Thanh Hoá, Điện Biên, Lai Châu, yên Bái, Hoà Bình, Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng,… |
4 | Hoa | Triều Châu, Phúc Kiến, Quảng Đông, Quảng Tây**, Hải Nam, Hạ*, Xạ Phạng*, Xìa Phống**, Thảng Nhằm**, Minh Hương**, Hẹ**, quý phái Phang**… | Tp hồ Chí Minh, Đồng Nai, Sóc Trăng, Kiên Giang, bạc bẽo Liêu, Bắc Giang, yêu cầu Thơ, Lâm Đồng, Bình Dương, An Giang, Bình Thuận, Bà Rịa-Vũng Tàu,… |
5 | Khmer | Cul, Cur, Cu, Thổ, Việt nơi bắt đầu Miên, Khơ Me, Krôm… | Sóc Trăng, Trà Vinh, Kiên Giang, An Giang, bạc bẽo Liêu, Cà Mau, Vĩnh Long, bắt buộc Thơ, Hậu Giang, Bình Phước, Tây Ninh, Tp hồ nước Chí Minh,… |
6 | Mường | Mol (Mual, Mon**, Moan**), Mọi* (1), hầu như bi, Ao Tá (Ậu Tá)… | Hoà Bình, Thanh Hóa, Phú Thọ, sơn La, hà nội (Hà Tây), Ninh Bình, im Bái, Đắk Lắk, Đồng Nai, Gia Lai,… |
7 | Nùng | Nùng Xuồng, Nùng Giang, Nùng An, Nùng Inh**, Nùng Phàn Slinh, Nùng Cháo, Nùng Lòi, Nùng Quy Rin, Nùng Dín**, Khèn Lài, Nồng**… | Lạng Sơn, Cao Bằng, Bắc Giang, Hà Giang, Thái Nguyên, Đắk Lắk, Bắc Kạn, Lào Cai, Lâm Đồng, Đắk Nông, Bình Phước, Đồng Nai, yên ổn Bái,… |
8 | Mông | Mèo, Hoa, Mèo Xanh, Mèo Đỏ, Mèo Đen, Ná Mẻo (Na Miẻo), Mán Trắng, Miếu Ha**… | Hà Giang, Điện Biên, tô La, Lào Cai, im Bái, Cao Bằng, Nghệ An, Bắc Kạn, Tuyên Quang, Thanh Hóa, Đắk Lắk,… |
9 | Dao | Mán, Động*, Trại*, Xá*, Dìu*, Miên*, Kiềm*, Miền*, Dao Quần Trắng, Dao Đỏ, Dao Quần Chẹt, Dao Lô Gang, Dao Tiền, Dao Thanh Y, Dao Lan Tẻn, Đại Bản*, tè Bản*, Cóc Ngáng*, Cóc Mùn*, tô Đầu*, Kìm Miền**, Kìm Mùn** … | Hà Giang, Tuyên Quang, Lào Cai, lặng Bái, Quảng Ninh, Cao Bằng, Bắc Kạn, Lai Châu, lạng Sơn, Thái Nguyên, đánh La, Hòa Bình, Phú Thọ, Đắk Lắk, Đắk Nông,… |
10 | Gia Rai | Giơ Rai, Tơ Buăn, Chơ Rai, Hđrung (Hbau, Chor), Aráp**, Mthur**… | Gia Lai, Kon Tum, Đắk Lắk, Bình Thuận,… |
11 | Ngái | Xín, Lê, Đản, khách Gia*, Ngái Hắc Cá**, Ngái Lầu Mần**, Hẹ**, Xuyến**, Sán Ngải**… | An Giang, Thái Nguyên, Thái Bình, Tp hồ Chí Minh, Đồng Nai, Bà Rịa-Vũng Tàu, Trà Vinh, Đồng Tháp, Bình Thuận, Hà Nam,… |
12 | Ê Đê | Ra Đê, Ê Đê Êgar**, Đê, Kpa, A Đham, Krung, Ktul, Đliê Hruê, Blô, Kah**, Kdrao**, Dong Kay**, Dong Mak**, Ening**, Arul**, Hwing**, Ktlê**, Êpan, Mđhur (2), Bih, … | Đắk Lắk, Phú Yên, Đắk Nông, Khánh Hoà,… |
13 | Ba Na | Gơ Lar, Tơ Lô, Giơ Lâng, (Y lăng,), Rơ ngao, Krem, Roh, ConKđe, A La Công, Kpăng Công, Bơ Nâm… | Gia Lai, Kon Tum, Bình Định, Phú Yên, Đắk Lắk,… |
14 | Xơ Đăng | Xơ Teng, Hđang, Tơ Đra, Mơ Nâm, Ha Lăng, Ca Dong, Kmrâng*, bé Lan, Bri La, Tang*, Tà Trĩ**, Châu**… | Kon Tum, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Đắk Lắk, Gia Lai,… |
15 | Sán Chay | Cao Lan*, Mán Cao Lan*, Hờn Bạn, Sán Chỉ* (còn gọi là tô tử* cùng không bao gồm nhóm Sán Chỉ sinh sống Bảo Lạc cùng Chợ Rạ), Chùng**, Trại**… | Tuyên Quang, Thái Nguyên, Bắc Giang, Quảng Ninh, yên Bái, Cao Bằng, lạng ta Sơn, Đắk Lắk, Phú Thọ, Vĩnh Phúc, Bắc Kạn,… |
16 | Cơ Ho | Xrê, Nốp (Tu Lốp), Cơ Don, Chil, (3), Lat (Lach), Tơ Ring… | Lâm Đồng, Bình Thuận, Khánh Hòa, Ninh Thuận, Đồng Nai,… |
17 | Chăm | Chàm, Chiêm**, Chiêm Thành, chuyên Pa**, chăm Hroi, siêng Pông**, Chà và Ku**, chăm Châu Đốc** … | Ninh Thuận, Bình Thuận, Phú Yên, An Giang, Tp hồ Chí Minh, Bình Định, Tây Ninh,… |
18 | Sán Dìu | Sán Dẻo*, Sán Déo Nhín** (Sơn Dao Nhân**), Trại, Trại Đất, Mán Quần Cộc, Mán váy Xẻ**… | Thái Nguyên, Vĩnh Phúc, Bắc Giang, Quảng Ninh, Tuyên Quang, Hải Dương, Đồng Nai, Đắk Lắk … |
19 | Hrê | ChămRê, đông đảo Chom, Krẹ*, Luỹ*, Thượng ba Tơ**, gần như Lũy**, đầy đủ Sơn Phòng**, hầu hết Đá Vách**, chăm Quảng Ngãi**, Man Thạch Bích**… | Quảng Ngãi, Bình Định, Kon Tum, Đắk Lắk, Gia Lai,… |
20 | Mnông | Pnông, Mnông Nông, Mnông Pré, Mnông Bu đâng, ĐiPri*, Biat*, Mnông Gar, Mnông Rơ Lam, Mnông Chil (3), Mnông Kuênh**, Mnông Đíp**, Mnông Bu Nor**, Mnông Bu Đêh**… | Đắk Lắk, Đắk Nông, Quảng Nam, Lâm Đồng, Bình Phước,… |
21 | Raglay | Ra Clây*, Rai, La Oang , Noang… | Ninh Thuận, Khánh Hòa, Bình Thuận, Lâm Đồng,… |
22 | Xtiêng | Xa Điêng, Xa Chiêng**, Bù Lơ**, Bù Đek** (Bù Đêh**), Bù Biêk**… | Bình Phước, Tây Ninh, Đồng Nai, Lâm đồng,… |
23 | Bru Vân Kiều | Măng Coong, Tri Khùa… | Quảng Trị, Quảng Bình, Đắk Lắk, thừa Thiên-Huế,… |
24 | Thổ (4) | Người công ty Làng**, Mường**, Kẹo, Mọn, Cuối, Họ, Đan Lai, Ly Hà, Tày Pọng,Con Kha, Xá Lá Vàng(5)… | Nghệ An, Thanh Hóa, Lâm Đồng, Đồng Nai, Điện Biên, Đắk Lắk, Phú Thọ, sơn La,… |
25 | Giáy | Nhắng, Dẩng*, Pầu Thìn*, Pu Nà*, Cùi Chu* (6), Xa*, Giảng**… | Lào Cai, Hà Giang, Lai Châu, yên Bái,… |
26 | Cơ Tu | Ca Tu, Cao*, Hạ*, Phương*, Ca Tang*(7)… | Quảng Nam, thừa Thiên-Huế, Đà Nẵng,… |
27 | Gié Triêng | Đgiéh*, Ta Riêng*, Ve(Veh)*, Giang Rẫy Pin, Triêng, Treng*, Ca Tang(7), La Ve, Bnoong (Mnoong)**, Cà Tang*… | Kon Tum, Quảng Nam,… |
28 | Mạ | Châu Mạ, Chô Mạ**, Chê Mạ**, Mạ Ngăn, Mạ Xóp, Mạ Tô, Mạ Krung… | Lâm Đồng, Đắk Nông, Đồng Nai, Bình Phước,… |
29 | Khơ mú | Xá Cẩu, Khạ Klẩu**, Măng Cẩu**, Mứn Xen, Pu thênh, Tềnh, Tày Hay, Kmụ**, Kưm Mụ**… | Nghệ An, Điện Biên, tô La, Lai Châu, lặng Bái, Thanh Hóa,… |
30 | Co | Cor, Col, Cùa, Trầu | Quảng Ngãi, Quảng Nam,… |
31 | Tà Ôi | Tôi Ôi, page authority Co, pa Hi (Ba Hi), Kan Tua**, Tà Uốt**… | Thừa Thiên-Huế, Quảng Trị,… |
32 | Chơ Ro | Dơ Ro, Châu Ro, Chro**, Thượng**… | Đồng Nai, Bà Rịa-Vũng Tàu, Bình Thuận,… |
33 | Kháng | Xá Khao*, Xá Súa*, Xá Dón*, Xá Dẩng*, Xá Hốc*, Xá Ái*, Xá Bung*, Quảng Lâm*, Mơ Kháng**, Háng**, Brển**, phòng Dẩng**, chống Hoặc**, phòng Dón**, chống Súa**, Bủ Háng Cọi**, Ma Háng Bén**… | Sơn La, Điện Biện, Lai Châu,… |
34 | Xinh Mun | Puộc, Pụa*, Xá**, Pnạ**, Xinh Mun Dạ**, Nghẹt**… | Sơn La, Điện Biên,… |
35 | Hà Nhì | Hà nhị Già**, U Ni, Xá U Ni, Hà nhì Cồ Chồ**, Hà nhị La Mí**, Hà hai Đen**… | Lai Châu, Điện Biên, Lào Cai,… |
36 | Chu Ru | Chơ Ru, Chu*, Kru**, Thượng** | Lâm Đồng, Ninh Thuận,… |
37 | Lào | Lào Bốc (Lào Cạn**), Lào Nọi (Lào Nhỏ**), Phu Thay**, Phu Lào**, cố Duồn**, Thay**, ráng Nhuồn**… | Lai Châu, Điện Biên, sơn La, Đắk Lắk,… |
38 | La Chí | Cù Tê, La Quả*, Thổ Đen**, Mán**, Xá**… | Hà Giang, Lào Cai,… |
39 | La Ha | Xá Khao*, Khlá Phlạo (La Ha Cạn), La Ha Nước (La Ha Ủng), Xá Cha**, Xá Bung**, Xá Khao**, Xá Táu Nhạ**, Xá Poọng**, Xá Uống**, Bủ Hả**, Pụa**… | Sơn La, Lai Châu,… |
40 | Phù Lá | Bồ thô Pạ (Phù Lá Lão**), Mu Di*, Pạ Xá*, Phó, Phổ*, Vaxơ, phải Thin**, Phù Lá Đen**, Phù La Hán**… | Lào Cai, yên ổn Bái, Hà Giang, Điện Biên,… |
41 | La Hủ | Lao*, Pu Đang Khù Xung, Cò Xung, Khả Quy, rửa Sọ**, Nê Thú**, La Hủ mãng cầu (Đen), La Hủ Sử (Vàng), La Hủ Phung (Trắng), Xá Lá Vàng**… | Lai Châu,… |
42 | Lự | Lừ, Nhuồn (Duôn), Mùn Di*, Thay**, rứa Lừ**, Phù Lừ**, Lự Đen (Lự Đăm)**, Lự Trắng**… | Lai Châu, Lâm Đồng,… |
43 | Lô Lô | Sách*, Mây*, Rục*, Mun Di**, Di**, Màn Di**, Qua La**, Ô Man**, Lu Lộc Màn**, Lô Lô Hoa**, Lô Lô Đen**… | Cao Bằng, Hà Giang, Lai Châu,… |
44 | Chứt | Mã Liêng*, A Rem,Tu Vang*, pa Leng*, Xơ Lang*, Tơ Hung*, Chà Củi*, Tắc Củi*, U Mo*,Xá Lá Vàng*, Rục**, Sách**, Mày**, Mã Liềng**… | Quảng Bình, Hà Tĩnh, Đắk Lắk,… |
45 | Mảng | Mảng Ư, Xá Lá Vàng*, Xá Mảng**, Niểng O**, Xá Bá O**, Mảng Gứng**, Mảng Lệ**… | Lai Châu, Điện Biên,… |
46 | Pà Thẻn | Pà Hưng, Tống*, Mèo Lài**, Mèo Hoa**, Mèo Đỏ**, chén Tiên Tộc**… | Hà Giang, Tuyên Quang,… |
47 | Cơ Lao | Tống*, Tứ Đư**, Ho Ki**, Voa Đề**, Cờ Lao Xanh**, Cờ Lao Trắng**, Cờ Lao Đỏ**… | Hà Giang, Tuyên Quang,…. |
48 | Cống | Xắm Khống, Mấng Nhé*, Xá Xeng*, Phuy A**… | Lai Châu, Điện Biên,… |
49 | Bố Y | Chủng Chá, Trọng Gia, Tu Dí, Tu Din*… | Lào Cai,… |
50 | Si La | Cù Dề Xừ, Khả Pẻ… | Lai Châu, Điện Biên,… |
51 | Pu Péo | Ka Pèo, Pen Ti Lô Lô, La Quả**… | Hà Giang, Trà Vinh,… |
52 | Brâu | Brao | Kon Tum,… |
53 | Ơ Đu | Tày Hạt, I Đu**, | Nghệ An |
54 | Rơ Măm | Kon Tum,… | |
55 | Người nước ngoài | Tp hồ nước Chí Minh, Đồng Nai, Hà Nội, Bình Dương, Bà Rịa-Vũng Tàu, Tây Ninh,… | |
56 | Không xác định |