Tên các dân tộc ở việt nam
Bạn đang xem: Tên các dân tộc ở việt nam
Trước tiên, ta hãy làm rõ khái niệm về Dân tộc!
Dân tộc là gì?

Xem thêm: Cách Khôi Phục File Đã Xóa Vĩnh Viễn Trong Google Drive 2021
1 | Kinh | Kinh (Việt) | Trên cả nước. |
2 | Tày | Thổ, Ngạn, Phén, Thù Lao, pa Dí… | Lạng Sơn, Cao Bằng, Tuyên Quang, Hà Giang, Bắc Kạn, lặng Bái, Thái Nguyên, Lào Cai, Đắk Lắk, Bắc Giang, Quảng Ninh, Hòa Bình, Lâm Đồng,… |
3 | Thái | Tày Khao* hoặc Đón (Thái Trắng*), Tày Đăm* (Thái Đen*), Tày Mười, Tày Thanh (Mán Thanh), hàng Tổng (Tày Mường), pa Thay, Thổ Đà Bắc, Tày Dọ**, Tay**… | Sơn La, Nghệ An, Thanh Hoá, Điện Biên, Lai Châu, yên Bái, Hoà Bình, Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng,… |
4 | Hoa | Triều Châu, Phúc Kiến, Quảng Đông, Quảng Tây**, Hải Nam, Hạ*, Xạ Phạng*, Xìa Phống**, Thảng Nhằm**, Minh Hương**, Hẹ**, quý phái Phang**… | Tp hồ Chí Minh, Đồng Nai, Sóc Trăng, Kiên Giang, bạc bẽo Liêu, Bắc Giang, yêu cầu Thơ, Lâm Đồng, Bình Dương, An Giang, Bình Thuận, Bà Rịa-Vũng Tàu,… |
5 | Khmer | Cul, Cur, Cu, Thổ, Việt nơi bắt đầu Miên, Khơ Me, Krôm… | Sóc Trăng, Trà Vinh, Kiên Giang, An Giang, bạc bẽo Liêu, Cà Mau, Vĩnh Long, bắt buộc Thơ, Hậu Giang, Bình Phước, Tây Ninh, Tp hồ nước Chí Minh,… |
6 | Mường | Mol (Mual, Mon**, Moan**), Mọi* (1), hầu như bi, Ao Tá (Ậu Tá)… | Hoà Bình, Thanh Hóa, Phú Thọ, sơn La, hà nội (Hà Tây), Ninh Bình, im Bái, Đắk Lắk, Đồng Nai, Gia Lai,… |
7 | Nùng | Nùng Xuồng, Nùng Giang, Nùng An, Nùng Inh**, Nùng Phàn Slinh, Nùng Cháo, Nùng Lòi, Nùng Quy Rin, Nùng Dín**, Khèn Lài, Nồng**… | Lạng Sơn, Cao Bằng, Bắc Giang, Hà Giang, Thái Nguyên, Đắk Lắk, Bắc Kạn, Lào Cai, Lâm Đồng, Đắk Nông, Bình Phước, Đồng Nai, yên ổn Bái,… |
8 | Mông | Mèo, Hoa, Mèo Xanh, Mèo Đỏ, Mèo Đen, Ná Mẻo (Na Miẻo), Mán Trắng, Miếu Ha**… | Hà Giang, Điện Biên, tô La, Lào Cai, im Bái, Cao Bằng, Nghệ An, Bắc Kạn, Tuyên Quang, Thanh Hóa, Đắk Lắk,… |
9 | Dao | Mán, Động*, Trại*, Xá*, Dìu*, Miên*, Kiềm*, Miền*, Dao Quần Trắng, Dao Đỏ, Dao Quần Chẹt, Dao Lô Gang, Dao Tiền, Dao Thanh Y, Dao Lan Tẻn, Đại Bản*, tè Bản*, Cóc Ngáng*, Cóc Mùn*, tô Đầu*, Kìm Miền**, Kìm Mùn** … | Hà Giang, Tuyên Quang, Lào Cai, lặng Bái, Quảng Ninh, Cao Bằng, Bắc Kạn, Lai Châu, lạng Sơn, Thái Nguyên, đánh La, Hòa Bình, Phú Thọ, Đắk Lắk, Đắk Nông,… |
10 | Gia Rai | Giơ Rai, Tơ Buăn, Chơ Rai, Hđrung (Hbau, Chor), Aráp**, Mthur**… | Gia Lai, Kon Tum, Đắk Lắk, Bình Thuận,… |
11 | Ngái | Xín, Lê, Đản, khách Gia*, Ngái Hắc Cá**, Ngái Lầu Mần**, Hẹ**, Xuyến**, Sán Ngải**… | An Giang, Thái Nguyên, Thái Bình, Tp hồ Chí Minh, Đồng Nai, Bà Rịa-Vũng Tàu, Trà Vinh, Đồng Tháp, Bình Thuận, Hà Nam,… |
12 | Ê Đê | Ra Đê, Ê Đê Êgar**, Đê, Kpa, A Đham, Krung, Ktul, Đliê Hruê, Blô, Kah**, Kdrao**, Dong Kay**, Dong Mak**, Ening**, Arul**, Hwing**, Ktlê**, Êpan, Mđhur (2), Bih, … | Đắk Lắk, Phú Yên, Đắk Nông, Khánh Hoà,… |
13 | Ba Na | Gơ Lar, Tơ Lô, Giơ Lâng, (Y lăng,), Rơ ngao, Krem, Roh, ConKđe, A La Công, Kpăng Công, Bơ Nâm… | Gia Lai, Kon Tum, Bình Định, Phú Yên, Đắk Lắk,… |
14 | Xơ Đăng | Xơ Teng, Hđang, Tơ Đra, Mơ Nâm, Ha Lăng, Ca Dong, Kmrâng*, bé Lan, Bri La, Tang*, Tà Trĩ**, Châu**… | Kon Tum, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Đắk Lắk, Gia Lai,… |
15 | Sán Chay | Cao Lan*, Mán Cao Lan*, Hờn Bạn, Sán Chỉ* (còn gọi là tô tử* cùng không bao gồm nhóm Sán Chỉ sinh sống Bảo Lạc cùng Chợ Rạ), Chùng**, Trại**… | Tuyên Quang, Thái Nguyên, Bắc Giang, Quảng Ninh, yên Bái, Cao Bằng, lạng ta Sơn, Đắk Lắk, Phú Thọ, Vĩnh Phúc, Bắc Kạn,… |
16 | Cơ Ho | Xrê, Nốp (Tu Lốp), Cơ Don, Chil, (3), Lat (Lach), Tơ Ring… | Lâm Đồng, Bình Thuận, Khánh Hòa, Ninh Thuận, Đồng Nai,… |
17 | Chăm | Chàm, Chiêm**, Chiêm Thành, chuyên Pa**, chăm Hroi, siêng Pông**, Chà và Ku**, chăm Châu Đốc** … | Ninh Thuận, Bình Thuận, Phú Yên, An Giang, Tp hồ Chí Minh, Bình Định, Tây Ninh,… |
18 | Sán Dìu | Sán Dẻo*, Sán Déo Nhín** (Sơn Dao Nhân**), Trại, Trại Đất, Mán Quần Cộc, Mán váy Xẻ**… | Thái Nguyên, Vĩnh Phúc, Bắc Giang, Quảng Ninh, Tuyên Quang, Hải Dương, Đồng Nai, Đắk Lắk … |
19 | Hrê | ChămRê, đông đảo Chom, Krẹ*, Luỹ*, Thượng ba Tơ**, gần như Lũy**, đầy đủ Sơn Phòng**, hầu hết Đá Vách**, chăm Quảng Ngãi**, Man Thạch Bích**… | Quảng Ngãi, Bình Định, Kon Tum, Đắk Lắk, Gia Lai,… |
20 | Mnông | Pnông, Mnông Nông, Mnông Pré, Mnông Bu đâng, ĐiPri*, Biat*, Mnông Gar, Mnông Rơ Lam, Mnông Chil (3), Mnông Kuênh**, Mnông Đíp**, Mnông Bu Nor**, Mnông Bu Đêh**… | Đắk Lắk, Đắk Nông, Quảng Nam, Lâm Đồng, Bình Phước,… |
21 | Raglay | Ra Clây*, Rai, La Oang , Noang… | Ninh Thuận, Khánh Hòa, Bình Thuận, Lâm Đồng,… |
22 | Xtiêng | Xa Điêng, Xa Chiêng**, Bù Lơ**, Bù Đek** (Bù Đêh**), Bù Biêk**… | Bình Phước, Tây Ninh, Đồng Nai, Lâm đồng,… |
23 | Bru Vân Kiều | Măng Coong, Tri Khùa… | Quảng Trị, Quảng Bình, Đắk Lắk, thừa Thiên-Huế,… |
24 | Thổ (4) | Người công ty Làng**, Mường**, Kẹo, Mọn, Cuối, Họ, Đan Lai, Ly Hà, Tày Pọng,Con Kha, Xá Lá Vàng(5)… | Nghệ An, Thanh Hóa, Lâm Đồng, Đồng Nai, Điện Biên, Đắk Lắk, Phú Thọ, sơn La,… |
25 | Giáy | Nhắng, Dẩng*, Pầu Thìn*, Pu Nà*, Cùi Chu* (6), Xa*, Giảng**… | Lào Cai, Hà Giang, Lai Châu, yên Bái,… |
26 | Cơ Tu | Ca Tu, Cao*, Hạ*, Phương*, Ca Tang*(7)… | Quảng Nam, thừa Thiên-Huế, Đà Nẵng,… |
27 | Gié Triêng | Đgiéh*, Ta Riêng*, Ve(Veh)*, Giang Rẫy Pin, Triêng, Treng*, Ca Tang(7), La Ve, Bnoong (Mnoong)**, Cà Tang*… | Kon Tum, Quảng Nam,… |
28 | Mạ | Châu Mạ, Chô Mạ**, Chê Mạ**, Mạ Ngăn, Mạ Xóp, Mạ Tô, Mạ Krung… | Lâm Đồng, Đắk Nông, Đồng Nai, Bình Phước,… |
29 | Khơ mú | Xá Cẩu, Khạ Klẩu**, Măng Cẩu**, Mứn Xen, Pu thênh, Tềnh, Tày Hay, Kmụ**, Kưm Mụ**… | Nghệ An, Điện Biên, tô La, Lai Châu, lặng Bái, Thanh Hóa,… |
30 | Co | Cor, Col, Cùa, Trầu | Quảng Ngãi, Quảng Nam,… |
31 | Tà Ôi | Tôi Ôi, page authority Co, pa Hi (Ba Hi), Kan Tua**, Tà Uốt**… | Thừa Thiên-Huế, Quảng Trị,… |
32 | Chơ Ro | Dơ Ro, Châu Ro, Chro**, Thượng**… | Đồng Nai, Bà Rịa-Vũng Tàu, Bình Thuận,… |
33 | Kháng | Xá Khao*, Xá Súa*, Xá Dón*, Xá Dẩng*, Xá Hốc*, Xá Ái*, Xá Bung*, Quảng Lâm*, Mơ Kháng**, Háng**, Brển**, phòng Dẩng**, chống Hoặc**, phòng Dón**, chống Súa**, Bủ Háng Cọi**, Ma Háng Bén**… | Sơn La, Điện Biện, Lai Châu,… |
34 | Xinh Mun | Puộc, Pụa*, Xá**, Pnạ**, Xinh Mun Dạ**, Nghẹt**… | Sơn La, Điện Biên,… |
35 | Hà Nhì | Hà nhị Già**, U Ni, Xá U Ni, Hà nhì Cồ Chồ**, Hà nhị La Mí**, Hà hai Đen**… | Lai Châu, Điện Biên, Lào Cai,… |
36 | Chu Ru | Chơ Ru, Chu*, Kru**, Thượng** | Lâm Đồng, Ninh Thuận,… |
37 | Lào | Lào Bốc (Lào Cạn**), Lào Nọi (Lào Nhỏ**), Phu Thay**, Phu Lào**, cố Duồn**, Thay**, ráng Nhuồn**… | Lai Châu, Điện Biên, sơn La, Đắk Lắk,… |
38 | La Chí | Cù Tê, La Quả*, Thổ Đen**, Mán**, Xá**… | Hà Giang, Lào Cai,… |
39 | La Ha | Xá Khao*, Khlá Phlạo (La Ha Cạn), La Ha Nước (La Ha Ủng), Xá Cha**, Xá Bung**, Xá Khao**, Xá Táu Nhạ**, Xá Poọng**, Xá Uống**, Bủ Hả**, Pụa**… | Sơn La, Lai Châu,… |
40 | Phù Lá | Bồ thô Pạ (Phù Lá Lão**), Mu Di*, Pạ Xá*, Phó, Phổ*, Vaxơ, phải Thin**, Phù Lá Đen**, Phù La Hán**… | Lào Cai, yên ổn Bái, Hà Giang, Điện Biên,… |
41 | La Hủ | Lao*, Pu Đang Khù Xung, Cò Xung, Khả Quy, rửa Sọ**, Nê Thú**, La Hủ mãng cầu (Đen), La Hủ Sử (Vàng), La Hủ Phung (Trắng), Xá Lá Vàng**… | Lai Châu,… |
42 | Lự | Lừ, Nhuồn (Duôn), Mùn Di*, Thay**, rứa Lừ**, Phù Lừ**, Lự Đen (Lự Đăm)**, Lự Trắng**… | Lai Châu, Lâm Đồng,… |
43 | Lô Lô | Sách*, Mây*, Rục*, Mun Di**, Di**, Màn Di**, Qua La**, Ô Man**, Lu Lộc Màn**, Lô Lô Hoa**, Lô Lô Đen**… | Cao Bằng, Hà Giang, Lai Châu,… |
44 | Chứt | Mã Liêng*, A Rem,Tu Vang*, pa Leng*, Xơ Lang*, Tơ Hung*, Chà Củi*, Tắc Củi*, U Mo*,Xá Lá Vàng*, Rục**, Sách**, Mày**, Mã Liềng**… | Quảng Bình, Hà Tĩnh, Đắk Lắk,… |
45 | Mảng | Mảng Ư, Xá Lá Vàng*, Xá Mảng**, Niểng O**, Xá Bá O**, Mảng Gứng**, Mảng Lệ**… | Lai Châu, Điện Biên,… |
46 | Pà Thẻn | Pà Hưng, Tống*, Mèo Lài**, Mèo Hoa**, Mèo Đỏ**, chén Tiên Tộc**… | Hà Giang, Tuyên Quang,… |
47 | Cơ Lao | Tống*, Tứ Đư**, Ho Ki**, Voa Đề**, Cờ Lao Xanh**, Cờ Lao Trắng**, Cờ Lao Đỏ**… | Hà Giang, Tuyên Quang,…. |
48 | Cống | Xắm Khống, Mấng Nhé*, Xá Xeng*, Phuy A**… | Lai Châu, Điện Biên,… |
49 | Bố Y | Chủng Chá, Trọng Gia, Tu Dí, Tu Din*… | Lào Cai,… |
50 | Si La | Cù Dề Xừ, Khả Pẻ… | Lai Châu, Điện Biên,… |
51 | Pu Péo | Ka Pèo, Pen Ti Lô Lô, La Quả**… | Hà Giang, Trà Vinh,… |
52 | Brâu | Brao | Kon Tum,… |
53 | Ơ Đu | Tày Hạt, I Đu**, | Nghệ An |
54 | Rơ Măm | Kon Tum,… | |
55 | Người nước ngoài | Tp hồ nước Chí Minh, Đồng Nai, Hà Nội, Bình Dương, Bà Rịa-Vũng Tàu, Tây Ninh,… | |
56 | Không xác định |