Chấm điểm tên cho con

     
*

Bạn đang xem: Chấm điểm tên cho con

Bộ 93 牛 ngưu <7, 11> 犁犁 lêlí(Danh) Cái cày (nông cụ).(Danh) Lượng từ: nhất lê 一犁: động từ mượn làm lượng từ. ◇Lí Tuấn Dân 李俊民: Xuân không ái ái mộ vân đê, Phi quá tiền san vũ nhất lê 春空靄靄暮雲低, 飛過前山雨一犁 (Vũ hậu 雨後) Trời xuân lớp lớp mây chiều thấp, Trước núi cất cánh qua, mưa (nhiều như) cày xới đất.(Danh) Chỉ nhỏ bò nhiều màu lang lổ.(Danh) Họ Lê.(Động) Cày ruộng. ◇Cổ thi 古詩: Cổ mộ lê vi điền, Tùng bách tồi vi tân 古墓犁為田, 松柏摧為薪 (Khứ giả nhật dĩ sơ 去者日以疏) Mộ cổ cày làm ruộng, Tùng bách bẻ làm củi.(Động) Hủy hoại, tiêu diệt. ◇Minh sử 明史: Lê kì tâm phúc 犁其心腹 (Diệp Đoái truyện 葉兌傳) Tiêu diệt bọn tâm phúc ở đó.(Động) Cắt, rạch. § Thông li 剺. ◎Như: li diện 犁面 rạch mặt.(Tính) Tạp sắc, nhiều màu lang lổ.(Tính) Đen. § Thông lê 黧. ◇Chiến quốc sách 戰國策: Hình dong khô cảo, diện mục lê hắc 形容枯槁, 面目犁黑 (Tần sách nhất 秦策一) Hình dung tiều tụy, mặt mày đen xạm.(Tính) Đông đảo, nhiều người. § Thông lê 黎. ◎Như: lê nguyên 犁元 dân chúng, bách tính.1. <犁牛之子> lê ngưu chi tử
犁 có 11 nét, bộ ngưu: trâu(93)梨 gồm 11 nét, bộ mộc: gỗ, cây cối(75)棃 tất cả 12 nét, cỗ mộc: gỗ, cây cối(75)犂 tất cả 12 nét, cỗ ngưu: trâu(93)黎 bao gồm 15 nét, cỗ thử: lúa nếp(202)蔾 có 16 nét, cỗ thảo: cỏ(140)藜 bao gồm 19 nét, cỗ thảo: cỏ(140)黧 có trăng tròn nét, bộ hắc: màu đen(203)蠡 có 21 nét, cỗ trùng: sâu bọ(142)

Xem thêm:

Bộ 86 火 hỏa <5, 9> 点点 điểm點 diǎnTục dùng như chữ điểm 點.Giản thể của chữ 點.
点 gồm 9 nét, bộ hỏa: lửa(86)蒧 tất cả 14 nét, bộ thảo: cỏ(140)蒧 gồm 14 nét, cỗ thảo: cỏ(140)踮 bao gồm 15 nét, cỗ túc: chân, đầy đủ(157)點 tất cả 17 nét, cỗ hắc: màu đen(203)